In this lesson, we will going to learn How to say colours in Vietnamese Language.
The word for colour “màu”, can be added before the other colour words to make it clear that you are talking about colours.
Learning the colours in Vietnamese will help to discrible obejcts or things easlily.
LIST OF COLOURS IN VIETNAMESE: MÀU SẮC ( COLOUR)
what colour is it? |
đây là màu gì? |
white | màu trắng |
yellow | màu vàng |
orange | màu cam |
pink | màu hồng |
red: | màu đỏ |
brown | màu nâu |
green | màu xanh lá cây |
blue | màu xanh da trời |
purple | màu tím |
grey | màu xám |
black | màu đen |
silver-coloured | màu bạc |
gold-coloured | màu vàng |
multicoloured | Nhiều màu |
Answer the following questions:
1. Chị thích nhất màu gì?
2. Chị muốn mua sách màu gì?
3. Anh có thích màu xanh không?
4. Túi xách của anh màu đen đúng không?
5. Máy tính của chị màu bạc à?
5. Màu đen là màu chị thích nhất đúng không?
6. Màu trắng và màu đen chị thích nhất màu nào?
7. Anh không thích màu trắng đúng không?
8. Em ấy thích màu trắng?
9. Tại sao chị không muốn mua màu đen?
10. Chị mua áo màu đen ở đâu?