

Thứ nhất : the first
Thứ hai: the second
Thứ ba: The third
Thứ tư: The 5th
Thứ sáu: The 6th
Thứ bảy: The 7th
Thứ tám: The 8th
Thứ chín: The 9th
Thứ mười: The 10th
Thứ một trăm: the hundread
Thứ một nghìn: the thousandth
Translate the following sentences:
1. Đây là lần đầu tiên anh đến đây đúng không?
2. Đây là lần đầu tiên em đi du lịch đúng không?
3. Đây là ngày đâu tiên tôi học Tiếng Việt
4. Ngày đầu tiên chúng tôi đi học là ngày Thứ Hai
5. Anh ấy là người yêu đầu tiên của tôi
6. Chúng tôi là người Việt đầu tiên ở đây
7. Bài này là bài thứ mười bảy
8. Hôm nay là ngày cuối cùng chúng ta học Tiếng Việt.
9. Đây là con trai thứ ba của chúng tôi.
10. Kia là con gái thứ ba của chúng tôi.

Note:
– the first is also “đầu tiên”
For example:
It is first time i come to Hanoi
Đây là lần đầu tiên tôi đến Hà Nội
– Thứ hai (also) Thứ nhì : The second
– Final: cuối cùng
