Common adjectives in Vietnamese Language
- Đêm qua cậu có xem bóng đá trên tivi không?
- Cao: tall
- Chậm: slow
- Cũ: old
- Đắt: expensive
- Dễ: easy
- Đẹp: beautiful
- Đẹp trai: handsome
- Dở: bad
- Già: old
- Gầy: skinny
- Đẹp: beautiful
- Khoẻ: healthy
- nhỏ: small
- Thấp: short
- Rẻ: cheap
- Thấp: short
- Giàu: rich
- Chậm: slow
- Bất hạnh: unhappy
- Đen: black
- Già: old
- Hạnh phúc: happy
- Thông minh: smart
- Xinh: beautiful
- Ngu dốt: stupid

David:
Thảo:
Practice:
Answer the following questions:
1. Thịt bò ở Hà Nội có đắt không?
2. Chị ấy có xinh không?
3. Bác ấy có làm việc chăm không?
4.Hà Nội có đẹp không?
5. Sa pa có lạnh không?
6. Tiếng Việt có khó không?
7. Tiếng Việt khó hơn hay Tiếng Anh khó hơn?
8. Chị ấy có hạnh phúc không?
9. Ông ấy đã già chưa?
10. Nhà anh có to không?
11. Chú ấy có cao không?
12. Chị người yêu anh có xinh không?
13. Bác ấy lười lắm đúng không?
14. Em ấy không thông minh à?
15. Chú ấy già chưa?
16. Chị ấy học Tiếng Việt chậm phải không?
17. Bác ấy có phải là giáo viên giỏi không?
17. Chú ấy rất đẹp trai và thông minh đúng không?
18. Máy tính mới đúng không?
19. Hà Nội đẹp đúng không?
20. Bạn gái của anh xinh nhỉ?